kết quả tìm kiếm 《夜叉鳥》, ​​tổng số 148 (mất {taketime} giây).

tên khác とばじゅん, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/和歌山
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác あすかりん, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大阪
2006年、芸能事務所主催のオーディションに合格し芸能界入り。翌07年のTVドラマ「浅草ふくまる旅館」で女優としてのキャリアをスタートさせ、映画「ひぐらしのなく頃に」シリーズ(07、09)や「口裂け女2」(08)などに出演。特撮ドラマ「仮面ライダーW」(09)でアイドルの園咲若菜役を演じて人気を博し、キャラクター名でCDデビューも果たした。その後、映画「七つ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác らいおねすあすか, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác とりごえまり, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/福岡
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác しらとりてつ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác はとりゆう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/滋賀
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác おおやまさよ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/北海道
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác やまぐちさよこ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/横浜
19歳のときに杉野学園ドレスメーカー女学院に入学し、服飾制作を学ぶ傍らモデルも務める。1972年、プロモデルデビューからわずか1年で、アジア系モデルとしてパリコレクションに初起用される。漆黒のおかっぱ頭に切れ長の目で日本の美を世界にアピールし、“東洋の神秘”と称されて国際的に活躍。山本寛斎、高田賢三、イブ・サンローラン、ジャンポール・ゴルチェらのミューズとし...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --