kết quả tìm kiếm ケビン・ゼガーズ, ​​tổng số 52 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サンフランシスコ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/スコットランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/オンタリオ州
90年代後半からTVシリーズに出演し、99年に「オースティン・パワーズ デラックス」でスクリーンデビュー。TVシリーズ「ダーク・エンジェル」(01~02)、「タッチング・イーブル 闇を追う捜査官」(04)、映画「ワイルド・タウン 英雄伝説」(04)、「スモーキン・エース 暗殺者がいっぱい」(06)などに出演する。近年では「ウルヴァリン:X-MEN ZERO」...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/フィラデルフィア
俳優としても活躍する人気スタンダップコメディアン。靴のセールスマンをしながら地元フィラデルフィアのコメディクラブで下積み時代を送り、ジャド・アパトー制作総指揮のTVシリーズ「Undeclared(原題)」(2002~03)で脚光を浴びる。映画「Soul Plane(原題)」(04)でブレイクし、「40歳の童貞男」(05)や「最終絶叫計画4」(06)といったヒ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/ブリティッシュコロンビア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/メルボルン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/モントリオール
俳優
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ケント州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --