kết quả tìm kiếm ジェイソン・フレミング, ​​tổng số 61 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ホノルル
米ハワイ州ホノルル生まれ、アイオワ州ノーウォーク育ち。高校卒業後にハワイに戻り、モデルとして活動しながら、人気ドラマ「ベイウォッチ」(1999~01)で俳優としてのキャリアもスタートさせる。04年にスクリーンデビュー。TVシリーズ「スターゲイト:アトランティス」(05~09)の出演を経て、アーノルド・シュワルツェネッガー主演の「コナン・ザ・グレート」をリメイ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューオーリンズ
米ルイジアナ州ニューオーリンズ出身。2011年、サスペンス映画「キリング・フィールズ 失踪地帯」で俳優デビューし、以降「ハード・ラッシュ」(12)や「ブロークンシティ」(13)に出演。ヒップホップグループ「N.W.A」の伝記映画「ストレイト・アウタ・コンプトン」(15)では、イージー・E役にオーディションで大抜てきされる。その後は、「Vincent-N-Ro...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アイルランド/ダブリン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
米ニューヨーク州ライ出身。父はプロデューサー兼監督のケント・ベイトマン、姉ジャスティン・ベイトマンは女優。1981年、「大草原の小さな家」のジェームズ・コッパー役で子役としてデビューし、映画初出演作「ティーン・ウルフ2 ぼくのいとこも狼だった」(87)では主演を務める。5年間出演したシットコム「Valerie(原題)」(86~91)では、18歳の若さで3エピ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア
メルボルンのビクトリア芸術大学を卒業し、90年代中頃から豪TVドラマを中心に俳優として活動する。デビュー当初からアメリカの映画やTVドラマにも度々出演し、TVシリーズ「ブラザーフッド」(06~08)で注目を浴びる。映画でも「デス・レース」(08)、「パブリック・エネミーズ」(09)、「ウォール・ストリート」(10)といった話題作に出演。その後もハリウッドの実...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク