kết quả tìm kiếm ジェニファー・カプール, ​​tổng số 60 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/リンカンシャー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
子どもの頃から地元シカゴの教会のゴスペル隊や劇団に参加。04年、FOXの人気オーディション番組「アメリカン・アイドル」シーズン3に出演し、決勝戦まで勝ち進むも王座には届かず。ブロードウェイミュージカル「ドリームガールズ」(06)の映画化のオーディションでシーズン3の優勝者ファンタジア・バリーノを抑えエフィー役を獲得し、映画デビュー。共演のビヨンセをも圧倒する...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ヒューストン
テキサス州ヒューストン出身。オハイオ州デニソン大学卒業後、女優を目指してロサンゼルスへ引越し、TV映画「Zoya(原題)」(95)でデビュー。「地球は女で回ってる」(97)で長編映画に初出演する。J・J・エイブラムス企画・製作総指揮のTVシリーズ「フェリシティの青春」(98)に出演したのが縁で、同じくエイブラムスが製作を務めた「エイリアス」(01~06)の主...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/ヴィクトリア
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ケンタッキー州
米ケンタッキー州・ルイスビルで生まれ育つ。14歳のとき、ニューヨーク旅行中に芸能事務所のオーディションを受け、ショウビズ界に足を踏み入れる。その後TVドラマに出演するようになり、一家でニューヨークに移り住む。スクリーンデビューを果たした2008年は、「早熟のアイオワ」で主演を務め、「あの日、欲望の大地で」でベネチア国際映画祭のマルチェロ・マストロヤンニ賞(新...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --