kết quả tìm kiếm ジム・ロス, ​​tổng số 103 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/リンカンシャー州
ロンドン音楽演劇アカデミー(LAMDA)卒業後、舞台役者としてロンドン屈指の劇団の作品に参加する。一方で、後に映画監督として活躍するマイク・ニューウェルやスティーブン・フリアーズらとともにTVドラマの仕事も行う。78年、「ザ・シャウト さまよえる幻響」でスクリーンデビュー。「ライフ・イズ・スイート」(90)などマイク・リー監督作で広く知られるようになり、英米...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
英・ロンドン出身。ロンドン芸術大学で彫刻を学んでいたが、演技の道に進む。82年のTV映画に続いて、84年にスクリーンデビュー。「ローゼンクランツとギルデンスターンは死んだ」(90)でイブニング・スタンダード・アワードの新人賞を受賞したが、その後は役に恵まれず、米・ロサンゼルスに拠点を移す。クエンティン・タランティーノ監督の「レザボア・ドッグス」(92)で注目...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ワイオミング州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ヨークシャー州
英ヨークシャー生まれ。レパートリー劇場で舞台俳優としてキャリアをスタートさせる。1980年、SF映画「フラッシュ・ゴードン」でスクリーンデビュー。映画やドラマなどで幅広く活躍し、特に4度にわたってエミー賞にノミネートされた人気TVドラマ「ダウントン・アビー」(TVドラマ版10~15、劇場版19)の執事チャールズ・カーソン役として、広く知られるようになった。主...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ヒューストン
ヒューストン大学で舞台芸術を学んだ後、サンディエゴ大学で古典芸能の修士課程に進み、2001年に卒業。在学中からサンディエゴの劇団で俳優として活動しはじめ、02年からニューヨークでオフブロードウェイの舞台に立つ。CMやTVドラマ、映画にも出演を重ねてキャリアを積み、人気コメディシリーズ「ビッグバンセオリー ギークなボクらの恋愛法則」(07~19)のシェルドン役...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/コロラド州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/コネティカット州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/グラスゴー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/インディアナ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --