kết quả tìm kiếm ビル・キャンプ, ​​tổng số 75 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/サリー州
自動車修理工場を経営する父親と精神科の看護師の母親との間に生まれる。文筆家を志すが挫折し、当時の恋人の助言で演劇学校に通い俳優を目指す。70年代中盤に活動を始め、「リトル・プリンス」(80)で本格的なスクリーンデビューを果たす。その後TV中心に出演するうちにスクリーンに登場する機会も増え、リチャード・カーティスの「ラブ・アクチュアリー」(03)で注目を浴びる...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サンタモニカ
デビュー前はサーカス団に所属。80年、ロビン・ウィリアムズ主演の「ポパイ」でスクリーンデビューを果たす。パントマイムのトレーニングを積んでいたことから、それを生かした舞台作品の演出にも力を入れ、89年の「Largely New York」でトニー賞の監督賞、男優賞と振り付け賞にノミネートされる。演劇、映画で活動する一方で、子ども向け番組「セサミストリート」(...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テキサス州
テキサス州フォートワース出身。父は俳優ジョン・パクストン。18歳の時にロサンゼルスに引越し、ロジャー・コーマンのニュー・ワールド・ピクチャーズで美術スタッフとして働き始め、同スタジオの「クレイジー・ママ」(75・日本劇場未公開)で俳優デビューする。その後、ニューヨーク大学でステラ・アドラーに演技を学び、低予算の映画やTVドラマの出演を経て、「エイリアン2」(...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ピッツバーグ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オハイオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ オセロ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/アーカンソー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ペンシルベニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --