kết quả tìm kiếm ロズ・ケリー, ​​tổng số 82 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ニュージーランド/ウェリントン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
歌手でベーシストの父親と、ピアニストでサキソフォン奏者の母親のもと、米カリフォルニア州テメキュラに生まれる。3歳から歌い始め、10代になるとテレビのタレント発掘番組に出場するようになる。オーディション番組「アメリカン・アイドル」で予選落ちしたものの、動画投稿サイトへの投稿や自主レーベルからのEPリリースなど地道な活動が実を結び、2013年にキャピタル・レコー...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ペルー/リマ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/グラスゴー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 中国/香港
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
米カリフォルニア州生まれ。1991年から93年までディズニー・チャンネルの「ミッキー・マウス・クラブ」にブリトニー・スピアーズやクリスティーナ・アギレラと共に子役グループの一員として出演。92年には「ジャイアント・ベビー」のヒロイン役で映画デビューを果たす。大ヒットTVドラマ「フェリシティの青春」(98~02)で主演を務めて人気を博し、ゴールデングローブ賞主...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
米ニューヨーク・ブロンクス出身。10代の頃はテイダ・シアターに所属し、94年にTV映画で女優デビュー。ジョージ・ワシントン大学やマイケル・ハワード・スタジオで演技を学ぶ。00年、「Our Song(原題)」でスクリーンデビュー。「セイブ・ザ・ラストダンス」(01)を経て、「リフト」(01・日本劇場未公開)でインディペンデント・スピリット・アワードの主演女優賞...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ニューカッスル・アポン・タイン