kết quả tìm kiếm ロバート・ミドルマス, ​​tổng số 161 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ハリウッド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
米カリフォルニア州出身。コロラド大学を退学してヨーロッパを放浪した後に帰国。アメリカン・アカデミー・オブ・ドラマティック・アーツで演技を学び、ブロードウェイで俳優として出発する。「戦場の追跡」(62・日本劇場未公開)で映画に初出演し、「明日に向って撃て!」(67)のサンダンス・キッド役でブレイク。「追憶」やアカデミー主演男優賞にノミネートされた「スティング」...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
英ロンドン出身。15歳からアマチュアの舞台に参加し、TV映画「ニーベルングの指輪」(04)でプロデビューを果たす。大人気シリーズ第4弾「ハリー・ポッターと炎のゴブレット」(05)のセドリック・ディゴリー役で本格的にスクリーンデビュー。ベストセラー小説を映画化した「トワイライト」シリーズ(08、09、10、11、12)で主人公のバンパイア・エドワードを演じて若...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/フィラデルフィア
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/スコットランド
4歳で両親が離婚し、ペンキ職人の父の元で育てられる。17歳で学校をドロップアウトし、父親の仕事を手伝っていたが、21歳の時に俳優を志す。演劇学校で学び、主に舞台で活動していたところ、90年にケン・ローチ監督の「リフ・ラフ」で主演に抜擢され注目を集める。そして95年から始まったTVシリーズ「マクベス巡査」でイギリスのスターとなり、96年ダニー・ボイル監督の「ト...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/メリーランド州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オクラホマ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サンフランシスコ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ランカシャー州