kết quả tìm kiếm 伊藤歌歩, ​​tổng số 6926 (mất {taketime} giây).

tên khác てりーいとう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác いとうつよし, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/群馬
tên khác むーとんいとう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/北海道
tên khác いとうまこと, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác いとうたけし, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/福岡
福岡県出身。京都産業大学卒業後に上京し、内田栄一主宰の演劇集団「銀幕少年王」に入団する。大学時代からの知り合いだった瀬々敬久監督の紹介で佐藤寿保監督と出会い、87年の「ロリータバイブ責め」で商業映画に初出演。以降、ピンク映画を中心にVシネやインディペンデイト系映画に多数出演する。瀬々監督作では、「愛するとき、愛されるとき」「マリアの乳房」(14)などに出演し...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác いとうらん, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
東京音楽学院に入学し、スクールメイツとして活動。72年、NHK「歌謡グランドショー」のマスコットガールのオーディションに合格し、翌73年に田中好子、藤村美樹とともに「キャンディーズ」としてデビュー、ランちゃんの愛称で親しまれる。ヒット曲を連発し人気絶頂の中、78年に解散。一時期芸能界から遠ざかったが、80年に映画「ヒポクラテスたち」で女優として復帰。舞台を中...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --