kết quả tìm kiếm エドワード・アール, ​​tổng số 60 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミシシッピ州
米ミシシッピ州出身。ミシガン州立大学で演劇を専攻し、21歳のときにニューヨークでリー・ストラスバーグに師事する。オフブロードウェイで俳優としてのキャリアをスタートさせ、スタンリー・キューブリック監督の「博士の異常な愛情 または私は如何にして心配するのを止めて水爆を愛するようになったか」(64)で映画に初出演。ブロードウェイ劇「The Great White ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ケンタッキー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
ラジオ番組の司会だった父の意向で幼い頃から芸能活動を始める。CMを皮切りにTVドラマやアニメに出演し、72年に映画デビュー。「がんばれ!ベアーズ」(76)で人気を集め、続編2本にも出演する。アカデミー作品賞を受賞した「ヤング・ゼネレーション」(79)でも好演し、同作のTVシリーズにも出演する。しかし子役のイメージを払拭できず仕事が減っていき、93年に第一線を...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ルーマニア/ブカレスト
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
子どもの頃から映画を制作し、ビジネススクール在籍を経て本格的に映画の仕事を始める。2010年、短編「Mother and Son(原題)」で監督デビュー。テレンス・マリック監督の「ツリー・オブ・ライフ」(11)などに撮影アシスタントとして参加する一方、自身の家族や親族のエピソードをもとに描いた短編映画「Krisha(原題)」(14)でサウス・バイ・サウスウエ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/キングストン・アポン・ハル