kết quả tìm kiếm クリス・エバンス, ​​tổng số 140 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/バーモント州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミネソタ州
2000年ごろから俳優として活動し、「エックス・チーム」(02・日本劇場未公開)で本格的に映画出演を果たす。TVシリーズ「エバーウッド 遥かなるコロラド」(02~06)、「The OC」(06~07)で10代を中心に人気を集め、大ヒットシットコム「Parks and Recreation(原題)」(09~15)などでも活躍。映画では「マネーボール」(11)の...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サウスカロライナ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ドイツ/ハノーバー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/フロリダ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
父ロバート・パインと母グウィン・ギルフォードはともに役者。米カリフォルニア大学で英語を専攻し、アメリカン・コンサバトリー・シアターとイギリスのリーズ大学で演技を学ぶ。舞台を経験した後、2003年に人気TVシリーズ「ER 緊急救命室」などに出演。翌年「プリティ・プリンセス2 ロイヤル・ウェディング」でスクリーンデビューを果たす。J・J・エイブラムス監督によるリ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ケンタッキー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/イリノイ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミシガン州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カンザスシティ
米ミズーリ州カンザスシティ出身。ミズーリ大学でドラマを学び、1980年頃から俳優としてブロードウェイなどの舞台に立つ。主演作「メイトワン1920」(87)でスクリーンデビューを果たし、「真実の瞬間(とき)」(91)、「評決のとき」(96)、「遠い空の向こうに」(99)などに出演。オスカー作品賞受賞作「アメリカン・ビューティー」(99)で全米映画俳優組合賞助演...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オハイオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/メルボルン
母国オーストラリアのTVドラマで俳優デビュー。2009年、リブート版「スター・トレック」の主人公カーク船長の父親役でハリウッドデビューを果たし、短い出演時間のなかで注目を集める。マーベル映画「マイティ・ソー」(11)の主演に抜てきされ、シリーズ第2作「ダーク・ワールド」(13)、第3作「バトルロイヤル」(17)、「アベンジャーズ」シリーズ第1~4作で雷神ソー...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テキサス州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/イリノイ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --