kết quả tìm kiếm 咲世子, ​​tổng số 7921 (mất {taketime} giây).

tên khác Emi Takei, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Emi Takei, Quốc gia --, địa chỉ sinh Nagoya - Japan
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác おくださき, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/千葉
tên khác すぎさきはな, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
当初は梶浦花の名義で活動していたが、事務所移籍を機に杉咲花に改名。以降、TVドラマ「ドンキホーテ」(11)に続き、「桜蘭高校ホスト部」のドラマ版(11)&劇場版(12)に出演。「妖怪人間ベム」でもドラマ版(11)にレギュラー出演したのち、「映画 妖怪人間ベム」(12)に参加した。TVドラマ「家族のうた」「黒の女教師」(ともに12)にレギュラー出演する一方で、...
tên khác ふじみさき, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/岩手
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác はるさきのん, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/秋田
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác てらしまさき, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác しばさきこう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
98年、TVドラマ「倶楽部6」で女優デビュー。「東京ゴミ女」(00)で映画に初出演し、「バトル・ロワイヤル」で存在感を放つ。金城一紀の直木賞受賞作を映画化した「GO」(01)でヒロインを演じ、日本アカデミー賞の最優秀助演女優賞と新人俳優賞をダブル受賞、一躍注目の若手女優になる。04年は「着信アリ」で映画初主演を飾り、興収85億円の大ヒット映画「世界の中心で、...
tên khác いしいさき, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác みやしたさき, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/愛媛
tên khác はなおかさき, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --