kết quả tìm kiếm 深 海Blue, ​​tổng số 139 (mất {taketime} giây).

tên khác ふかがわまい, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/静岡
2011年8月、20歳のときにアイドルグループ「乃木坂46」の1期生として活動を開始。グループ在籍中からTVドラマ「初森ベマーズ」や「福岡恋愛白書10」(ともに15)などに出演する。16年1月に同グループからの卒業を発表し、14thシングル「ハルジオンが咲く頃」では最初で最後のセンターを務め、6月に卒業。ほどなく女優に転向し、TVドラマ「プリンセスメゾン」(...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ふかつえり, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大分
13歳で芸能界入りし、88年に金子修介監督「1999年の夏休み」で女優デビューを果たす。「満月のくちづけ」(89)で日本アカデミー賞新人賞、「(ハル)」(96)で同主演女優賞をはじめ数々の賞を受賞する。97年にスタートしたTVドラマ「踊る大捜査線」の女刑事役でブレイクし、その後ドラマを中心に活躍。森田芳光監督「阿修羅のごとく」(03)で日本アカデミー賞最優秀...
tên khác ななせあみ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/長崎
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ふかざわりこ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大阪
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ふかさわしほ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/静岡
tên khác こしやまみき, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大阪
tên khác おがわみさ, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ
tên khác ふかがわかずまさ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/鹿児島
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác しんすいさんしょう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/熊本
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ふかざわたいが, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/静岡
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ふかさくきんじ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/茨城
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京