kết quả tìm kiếm 福田勝洋, ​​tổng số 8607 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác いけだてつひろ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác しまだようはち, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/岡山
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác まつだようじ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
1972年、5歳の時にTVドラマ「母の鈴」で子役としてデビュー。特撮ドラマ「仮面ライダーアマゾン」(74~75)や映画「どんぐりっ子」(76)などで活躍し、TVドラマ「家族ゲーム」(83)や「おしん」(83~84)などにも出演。85年の舞台「ブライトンビーチ回顧録」以降、演劇作品にも多数参加する。スタジオジブリの「風の谷のナウシカ」(84)のアスベル役、「も...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác はやしだようへい, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/長崎
tên khác やまだようじ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大阪
東京大学法学部卒。54年、松竹に助監督として入社する。初監督作品は「二階の他人」(61)で、77年の「幸福の黄色いハンカチ」は第1回日本アカデミー賞で最優秀作品賞をはじめ6部門を受賞。69年からは「男はつらいよ」シリーズの監督、88年からは「釣りバカ日誌」シリーズの脚本を手がける。近年は米アカデミー外国語映画賞にノミネートされた「たそがれ清兵衛」(02)をは...
tên khác おくだようへい, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --