kết quả tìm kiếm 緒方美穂, ​​tổng số 4482 (mất {taketime} giây).

tên khác かねのみほ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/埼玉
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác わたなべみほ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/埼玉
tên khác なかやまみほ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
85年、TVドラマ「毎度おさわがせします」で女優としてデビュー。その直後に歌手としても活動を始め、その年の第27回日本レコード大賞で最優秀新人賞、第23回ゴールデンアロー賞を受賞する。“みぽりん”の愛称で絶大な人気を誇り、映画「ビー・バップ・ハイスクール」(85)や、「君の瞳に恋してる!」(89)といったフジテレビの月9ドラマで活躍。シングル「ただ泣きたくな...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ゆづきみほ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/千葉
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/神奈川
阿佐ヶ谷姉妹
tên khác いそざきみほ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác くつなみほ, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác あらかわみほ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/宮城
tên khác さくらざかみほ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/秋田
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大阪
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác かんのみほ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/埼玉
93年、TVドラマ「ツインズ教師」で女優デビュー。NHK連続テレビ小説「走らんか!」(95)に出演して注目を浴び、連ドラ初主演作「イグアナの娘」(96)でブレイクする。「君の手がささやいている」(97~01)で身体障害者のヒロイン役を演じ、98年のエランドール賞で新人賞を受賞した。デビュー当初から歌手としても活動し、00年のTVドラマ「愛をください」出演時に...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --