kết quả tìm kiếm 藤本美貴, ​​tổng số 9379 (mất {taketime} giây).

tên khác さとうたかし, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ふじきゆき, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/静岡
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác かとうたかこ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/静岡
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大阪
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ふじもといずみ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/埼玉
中学生の時にスカウトされたのをきっかけに芸能事務所に所属し、高校卒業後に芸能活動を開始。2010年、女優として本格的に活動を始め、TVドラマ「ハンマーセッション!」(10)や「薄桜記」(12)などに出演する。阿部寛主演の「つやのよる ある愛に関わった、女たちの物語」(12)で映画初出演を果し、咲坂伊緒の人気コミックを実写映画化した「アオハライド」(14)では...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ふじもとゆずる, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác ふじもとたけ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/福岡
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ふじもとしずか, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/兵庫
tên khác ふじもとるな, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Kimiko Yo, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác よきみこ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/横浜
劇団「自由劇場」の団員として活動を始め、劇団「東京壱組」に86年の旗揚げから94年の解散まで所属する。演劇活動と並行して、88年に「噛む女」で本格的に映画デビューを果たし、「うみ・そら・さんごのいいつたえ」(91)で映画初主演を務める。日本映画で初めてアカデミー賞外国語映画賞を受賞した「おくりびと」(08)では、本木雅弘演じる主人公が勤める葬儀社の事務員を演...