kết quả tìm kiếm 藤生眞有, ​​tổng số 4105 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác こいちまこと, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/長野
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác まさごしょうご, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/兵庫
tên khác おかだますみ, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス
tên khác ましまひでかず, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/山形
李相日監督が長編映画で初めてメガホンをとった「青 chong」(01)で主演に抜てきされ、スクリーンデビュー。映画、TVドラマ、舞台、CMなどで幅広く活躍し、人気バイプレイヤーとしての地位を確立する。14年放送の昼ドラ「シンデレラデート」では、夫のいる女性と禁断の恋に落ちる男を演じて注目を集めた。18年には北村匠海とゲイのカップルに扮した「隣の家族は青く見え...
tên khác ほったしんぞう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/熊本
tên khác はらだまさと, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/静岡
静岡県沼津市出身。幼い頃から映画好きで、高校生の頃には映画監督に憧れる。72年、語学留学で英国滞在中に映画評論家としてデビューし、翌年には米・ロサンゼルスに拠点を移して活動する。79年、「さらば映画の友よインディアンサマー」で映画監督デビュー。「KAMIKAZE TAXI」(94)は国内外で高く評価され、「わが母の記」(12)でモントリオール世界映画祭の審査...
tên khác いぐちまお, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/新潟t
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ほりえかずま, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/埼玉
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác みしおあいさ, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác まおかたくみ, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --