kết quả tìm kiếm アーノルド・シュワルツェネッガー, ​​tổng số 20 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストリア/シュタイアーマルク
15歳でボディビルをはじめ、20歳でミスター・ユニバースとなる。1970年「ヘラクレス・イン・ニューヨーク」で映画デビュー。「ロング・グッドバイ」(73)などの端役を経て、「コナン・ザ・グレート」(82)で主演に抜てきされ、ジェームズ・キャメロン監督の「ターミネーター」(84)でスターの地位を確立。「プレデター」(87)、「トータル・リコール」(90)、「タ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
ロサンゼルス出身。俳優で元カリフォルニア州知事の父アーノルド・シュワルツェネッガーと、元ジャーナリストの母マリア・シュライバーの間に生まれる。「がんばれ!ベンチウォーマーズ」(06)の端役で映画デビューし、以降「ハッピーエンドが書けるまで」(12)、「アダルトボーイズ遊遊白書」(13)、「ゾンビーワールドへようこそ」(15)などに出演。日本映画のハリウッド版...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/アイオワ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/クイーンズ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 南アフリカ/プレトリア
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ドイツ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス