kết quả tìm kiếm オリバー・H・P・ギャレット, ​​tổng số 1154 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミネソタ州
ミネソタの小さな町の農家に生まれ育ち、15歳ごろアリゾナへ。高校時代に演技のレッスンを受け始め、卒業後、俳優を志しロサンゼルスへ向う。そのわずか1カ月後に、ウォルフガング・ペーターゼンの歴史大作「トロイ」(04)で、ブラッド・ピット演じるアキレスのいとこ・パトロクロス役に抜擢されデビューを飾る。その後、「プライド 栄光への絆」(04)、「フォー・ブラザーズ ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
カリフォルニア州生まれ、ワシントン州育ち。ワシントン大学でジャーナリズムを学んだ後、ニューヨーク大学で美術の修士号を取得する。舞台俳優としてキャリアをスタート。90年代前半からTVドラマにも出演するようになり、「NYPD BLUE ニューヨーク市警15分署」(96)や「X-ファイル」(98)にゲスト出演。99年に「Last Call(原題)」でスクリーンデビ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ハンプシャー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ドイツ/シュツットガルト
ドイツ・シュツットガルト出身。ベルリン芸術大学を卒業後、舞台俳優として活動する。ドイツ国内で200万部を売り上げたティムール・ベルメシュのベストセラー小説「Er Ist Wieder Da」を映画化した「帰ってきたヒトラー」(15)で主演に抜てきされ、21世紀にタイムスリップしてモノマネ芸人としてブレイクするアドルフ・ヒトラーを演じ、日本でも注目を集める。そ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ランカシャー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/バーミガム
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ケント
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --