kết quả tìm kiếm クリスティ・チョン, ​​tổng số 113 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh インド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
6歳の頃からCMに出演し、子役としてTVシリーズ「刑事スタスキー&ハッチ」(76~78)などにゲスト出演。76年にスタートしたTVシリーズ「ファミリー 愛の肖像」(~80)でブレイクを果たし、77年と79年にエミー賞ドラマシリーズ部門の助演女優賞を受賞する。78年の「ジ・エンド」(日本劇場未公開)で本格的な映画デビューを果たし、「リトル・ダーリング」(80)...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/コネティカット州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
ソウル芸術専門大学放送演芸科卒業。90年、CMでデビューしてモデルとして活動する。TVドラマ「われらの天国」(92)で女優デビューを果たし、ペ・ヨンジュンと共演した「若者のひなた」などに出演する。97年、「接続 ザ・コンタクト」(日本劇場未公開)で映画にも活動の場を広げる。「我が心のオルガン」「ハッピーエンド」(ともに99)、「スキャンダル」(03)、「ユア...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国/プサン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --