kết quả tìm kiếm クレア=ホープ・アシティ, ​​tổng số 43 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/エンフィールド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
90年、「フラットライナーズ」でスクリーンデビューし、大ヒット作品「ホーム・アローン」に出演。その後は、「デイトリッパー」(96・日本劇場未公開)、「ワンダーランド駅で」(98)といったインディペンデト作品を中心に活動し、「アメリカン・スプレンダー」(03)でゴールデングローブ賞の助演女優賞にノミネートされた。チャーリー・カウフマン初監督作「脳内ニューヨーク...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/コネチカット州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/トロント
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
米ニューヨークのマンハッタンに生まれ育ち、子役としてキャリアをスタート。1994年、「若草物語」の三女ベス役で長編映画デビューする。同年、TVシリーズ「アンジェラ 15歳の日々」で、16歳にしてゴールデングローブ賞最優秀主演女優賞を受賞。レオナルド・ディカプリオと共演した「ロミオ&ジュリエット」(96)のジュリエット役で広く知られるようになる。その後、イエー...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オハイオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ブラッドフォード