kết quả tìm kiếm グレアム・ノートン, ​​tổng số 24 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アイルランド/コーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アルゼンチン/ブエノスアイレス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ボストン
米マサチューセッツ州ボストン出身。父親は連邦主席検察官、母親は元高校教師、祖父が建築家という名家に育つ。高校から演劇を始め、イェール大学を卒業後ニューヨークに移り、演劇活動を本格的に開始。1996年、リチャード・ギア主演の「真実の行方」で映画デビューすると、いきなりアカデミー助演男優賞にノミネートされ、ゴールデングローブ賞では映画部門の最優秀助演男優賞を受賞...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アイルランド/ダブリン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/リバプール
英リバプール郊外出身。1990年に俳優デビューし、同年の映画初出演作「ブライダル・シャワー」や「ダウンタイム」(97)など、いくつかのイギリス映画の端役やTVドラマ出演を経て、ガイ・リッチー監督作「スナッチ」(00)でブレイク。マーティン・スコセッシ監督の「ギャング・オブ・ニューヨーク」(02)に出演し、以降はスコセッシ監督が制作総指揮を務めたTVドラマ「ボ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/オンタリオ州
俳優
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/コネチカット
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/グラスゴー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/レスター