kết quả tìm kiếm サラ・マイルズ, ​​tổng số 81 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オクラホマ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/パース
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ペンシルベニア州
米ペンシルベニア州ダウニングタウン出身。短編映画3本とTVシリーズ「The Unusuals」(09)への出演を経て、長編映画初出演となった「ラビット・ホール」(10)でニコール・キッドマンと共演し注目を浴びる。以降、リメイク版「フットルース」(11)、「プロジェクトX」(12)、「21オーバー 最初の二日酔い」(13)と青春コメディに立て続けに出演。「Th...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
英ロンドン出身。16歳の時にスカウトされ、BBCのドラマ「王子と少年」(96)で女優デビュー。ケンブリッジ大学に進学するが、映画「マンスフィールド・パーク」やTVミニシリーズ「オリバー・ツイスト」(ともに99)など仕事が相次いだため、まもなく退学。ハリウッド進出作「フロム・ヘル」(01)ではジョニー・デップの妻役を演じた。その後、「アンダーワールド」(03)...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミシシッピ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アイルランド/ダブリン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アイルランド/ダブリン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サンディエゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/トロント
カナダ・トロント出身。幼い頃からダンスや演技のレッスンを受け、98年に女優デビュー。TVシリーズ「フラッシュポイント 特殊機動隊SRU」(08)、「ビーイング・エリカ」(09)、「ハッピー・タウン 世界一幸せな狂気」(10)などに出演する。スクリーンデビューは03年で、11年の「危険なメソッド」以降はデビッド・クローネンバーグ監督の常連となり、「コズモポリス...