kết quả tìm kiếm ジェイ・スー・パーク, ​​tổng số 69 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/グラスゴー
英グラスゴー生まれ、ロンドン育ち。ブルース・リーのファンだった父親の影響を受け、子どもの頃からアクション映画に憧れると同時に、少林拳をはじめとする様々な武術を習得。15歳から体操競技のトレーニングも始め、身体能力を高めた。16歳の時に中国武術の英国代表チームの一員となり、国際大会で活躍。20歳になる頃には、体操のコーチやマーシャルアーツのアドバイザー、スタン...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/オンタリオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/フィラデルフィア
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ダベンポート
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 台湾/台北
出身地・台湾や香港の映画界で活躍する人気女優。96年の香港映画「夢翔る人 色情男女」(96)で香港電影金像奨の最優秀新人賞と最優秀助演女優賞を受賞、98年の「ポートランド・ストリート・ブルース」では、香港電影金像奨と台湾金馬奨で最優秀助演女優賞を受賞した。日本では、ジャッキー・チェン主演の「ゴージャス」(99)で知られるようになる。スタンリー・クワン監督の「...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 台湾
台湾出身で先住民タイヤル族をルーツにもつ。歌手、女優、タレント、作詞家など活動は多岐にわたり、台湾、日本、中国、香港などアジア広域で人気と高い知名度を誇る。90年、台湾テレビ局主催のコンテストでグランプリを受賞し、アイドルグループ「少女隊」のメンバーとしてデビュー。95年から日本での活動を始め、96年からはバラエティ番組「ウッチャンナンチャンのウリナリ!!」...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --