kết quả tìm kiếm ジョン・ウッド, ​​tổng số 374 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ダービーシャー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロードアイランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サンフランシスコ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/イングランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/アイオワ
8歳の時より、CMやTVで活躍。映画デビューは、バリー・レビンソン監督の「わが心のボルチモア」(90)。以降メル・ギブソン主演の「フォーエヴァー・ヤング」、マコーレー・カルキン共演の「危険な遊び」(93)、ケビン・コスナー主演の「8月のメモワール」など、多彩なタレントと共演。97年の「ディープ・インパクト」あたりからは、主演も任されるようになり、ロバート・ロ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/サリー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ノースカロライナ州
子どもの頃から父が運営する劇場の舞台に立ち、94年にTV映画でプロデビューする。「ウィズ・ユー」(98)で映画に初出演。「サーティーン あの頃欲しかった愛のこと」(03)でホリー・ハンターの娘役を演じて注目を浴び、ゴールデングローブ賞ドラマ部門の女優賞にノミネートされる。ベネチア国際映画祭で金獅子賞を受賞した「レスラー」(08)では、ミッキー・ロークの娘役を...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --