kết quả tìm kiếm ソン・スンホン, ​​tổng số 54 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
日本でも人気の韓国・ソウル出身の俳優。95年にモデルとして活動を始め、翌年TVドラマ「男女6人恋物語」で俳優業にも進出、「ホワイトクリスマス 恋しくて、逢いたくて」(99)でスクリーンデビューを果たす。韓流ドラマ「秋の童話」(00)でブレイクするが、04年から2年間の兵役に就くために活動を休止。復帰後には映画「宿命」(08)やTVドラマ「エデンの東」(08)...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 中国/ハルビン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国/プサン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国/キョンサンナムド
韓国を代表する実力派俳優。高校卒業後、慶尚専門大学放送芸能科を中退し兵役に。除隊後の1991年から舞台俳優として活動し始め、96年にホン・サンス監督作「豚が井戸に落ちた日」で映画デビューを果たす。「ナンバー・スリー No.3」(97・日本劇場未公開)のコミカルな演技で人気を博し、日本でも大ヒットしたアクション大作「シュリ」(99)ではハン・ソッキュ演じる主人...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --