kết quả tìm kiếm ダグラス・ブレア, ​​tổng số 42 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ワシントン州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミシガン州
米ミシガン州生まれ。写真家になるために移り住んだニューヨークで演技に目覚め、ステラ・アドラー芸術学院に通い、1995年からTVドラマや映画に出演。高校生たちの恋愛サスペンス「クルーエル・インテンションズ」(99)で一躍脚光を浴び、以降、トッド・ソロンズ監督の「ストーリーテリング」(01)に主演したほか、大ヒットコメディ「キューティ・ブロンド」(01)や、「ク...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テキサス州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/エディンバラ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/マニトバ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/イリノイ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
ニューヨーク州アムステルダムでロシア移民の家庭に生まれる。アメリカン・アカデミー・オブ・ドラマティック・アーツ演劇学校で芝居を学び、卒業公演でブロードウェイデビューを果たした。第2次世界大戦中は海軍に所属したが負傷で除隊となり、1944年からニューヨークの劇場などで再び役者として活動を再開。「血の呪い」(46)でスクリーンデビューを果たす。以降活躍の場をハリ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ジョージア州