kết quả tìm kiếm ダフネ・アンダーソン, ​​tổng số 44 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh パナマ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/アデレード
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/イリノイ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューポートビーチ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh インド/バンガロール
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
米シカゴに生まれ、2歳から10代前半まで英ロンドンで過ごす。米国に帰国後、高校生の時に演劇を始め、シカゴのデュポール大学グッドマン・シアター・スクールで演技を学ぶ。大学卒業後はニューヨークに引越し、ウェイトレスをしながらオフブロードウェイの舞台に立ち、主演作「Absent Friends(原題)」でシアター・ワールド・アワードを受賞した。1992年にスクリー...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/イングランド