kết quả tìm kiếm ティム・カリー, ​​tổng số 48 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/チェシャー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/エディンバラ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ボストン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ
2001年、TVドラマ「ザッツ・ライフ リディアの人生ゲーム」に子役としてゲスト出演しデビュー。映画デビュー作「Badland(原題)」(07)でミラノ国際映画祭の最優秀主演女優賞にノミネートされる。ABCのTVシリーズ「リベンジ」(12~13)ではマデリーン・ストウ演じるメインキャストの少女時代を演じ、MTVのコメディドラマ「オークワード 不器用ジェナのは...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア
名門UCLAで演劇を学び、劇団「アクターズ・ギャング」を結成。1984年に映画「トイ・ソルジャー」(日本劇場未公開)でデビューし、いくつかの端役をこなした後、88年ケビン・コスナー、スーザン・サランドン共演の「さよならゲーム」で注目を集める。サランドンとはこの共演を機に公私にわたるパートナーに。ハリウッドきってのおしどり夫婦として知られたが、2009年に破局...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
英・ロンドン出身。ロンドン芸術大学で彫刻を学んでいたが、演技の道に進む。82年のTV映画に続いて、84年にスクリーンデビュー。「ローゼンクランツとギルデンスターンは死んだ」(90)でイブニング・スタンダード・アワードの新人賞を受賞したが、その後は役に恵まれず、米・ロサンゼルスに拠点を移す。クエンティン・タランティーノ監督の「レザボア・ドッグス」(92)で注目...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オハイオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh スウェーデン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/イングランド