kết quả tìm kiếm テレンス・ヤング, ​​tổng số 46 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オランダ/ホールン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
シカゴに生まれ、オハイオ州クリーブランドで育つ。舞台女優だった曾祖母のミニー・ジェントリーの影響で演技に興味を持ち、ニューヨークの路上でキャスティングディレクターに見出されて俳優の道に進む。1992年頃からTVドラマに出演し、映画「陽のあたる教室」や「ダーク・ストリート 仮面の下の憎しみ」(ともに95)に参加。TVシリーズ「スパークス」(96〜98)や映画「...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
英ウェバー・ダグラス・アカデミー・オブ・ドラマティック・アートでトレーニングを受け、演劇からキャリアをスタート。映画デビュー作の「奴隷戦艦」(62)でアカデミー助演男優賞にノミネート、続く「コレクター」(63)ではカンヌ国際映画祭の最優秀男優賞を受賞し、一躍スターになる。以降、「唇からナイフ」(66)や「夜空に星のあるように」(67)、「テオレマ」(68)と...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 香港
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ワシントン州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ノッティンガムシャー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/トロント
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ケンタッキー州
米ケンタッキー州ルイスビル出身。ニューヨークでモデルやダンサーとして活動し、80年の「マンハッタンのジェイン・オースティン」(日本劇場未公開)でスクリーンデビュー。リドリー・スコット監督の傑作SF「ブレードランナー」(82)でレプリカントのレイチェルを演じて注目を浴び、以後その美貌を生かして「砂の惑星」(84)や「追いつめられて」(87)などで活躍。しかし、...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/プロビデンス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ブリッグハウス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ハンプトン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミネソタ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/トロント