kết quả tìm kiếm ハリソン・アレバロ, ​​tổng số 18 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/メリーランド州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
アイルランド人の父とロシア系ユダヤ人の母の間に生まれる。大学で演劇を始めるが中退し、1966年にコロンビアの「現金作戦」で映画デビュー、その後ユニバーサルと契約するが結果が出ず、大工として生計を立てる。なかなか日の目を見ることがなかったが、「スター・ウォーズ」(77)のハン・ソロ役で一躍スターの座を射止め、「レイダース 失われたアーク《聖櫃》」(81)に始ま...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミルウォーキー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オリエント
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューオーリンズ
米ルイジアナ州ニューオーリンズの音楽一家に生まれる。名門ニューオーリンズ・センター・フォー・クリエイティブ・アーツでジャズを学ぶ傍ら、ミュージカルの舞台に参加したのをきっかけに俳優を志し、ニューオーリンズ大学では映画を専攻する。「それでも夜は明ける」「エンダーのゲーム」(ともに13)に端役で出演。サンダンス映画祭でグランプリと観客賞をダブル受賞した「バース・...