kết quả tìm kiếm バイロン・モロー, ​​tổng số 19 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/青森
青森県三沢市生まれ、米ワシントン州イサクア育ち。幼い頃から絵を描くことに熱中し、エバーグリーン州立大学で美術の学位を取得。ディズニー・ハリウッド・スタジオの「ザ・マジック・オブ・ディズニー・アニメーション」のツアーガイドとして数年働いた後、1994年に念願かなってウォルト・ディズニー・アニメーション・スタジオに入社する。「ポカホンタス」(95)で初クレジット...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ベルギー/ブリュッセル
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス/パリ
仏パリ出身。父はフランス人、母は英国人。子どもの頃から女優を志し、コメディ・フランセーズに入団。47年に初舞台を踏んで以降、舞台女優として活動するが、次第に映画にも出演するようになる。なかなか脚光を浴びずにいたが、ルイ・マル監督の「死刑台のエレベーター」(58)でヒロインを演じ、一躍有名に。当時恋人だったマル監督がメガホンをとった「恋人たち」(58)や「危険...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/マイアミ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --