kết quả tìm kiếm バーナード・ヒル, ​​tổng số 42 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/マンチェスター
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ブレントフォード
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ウェールズ
英ウェールズの炭鉱町オグモア出身。幼少の頃から映画俳優を志し、11歳で地域の青年劇団に所属、14歳TVシリーズ「Jacob's Ladder(原題)」(03)で俳優デビュー。王立ウェールズ音楽演劇大学卒業後、10年にウエストエンドで上演したミュージカル「春のめざめ」でローレンス・オリビエ賞主演男優賞(ミュージカル部門)を受賞した。歴史アクション「アイアンクラ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/アイオワ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/北アイルランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
米ミシガン州立大学卒業後、石油採掘や土木業従事した後、映画「華麗なる賭け」(68)、「泥棒野郎」(69)などで助監督を務める。その後、脚本家に転身し、「殺人者にラブ・ソングを」「ゲッタウェイ」(ともに72)などの脚本を執筆。チャールズ・ブロンソン主演作「ストリートファイター」(75)で監督デビューを果たし、以降「ザ・ドライバー」(78)や、「ウォリアーズ」(...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/イングランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/サスカチュワン州