kết quả tìm kiếm ビビアン・ウー, ​​tổng số 49 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 台湾
台湾出身で先住民タイヤル族をルーツにもつ。歌手、女優、タレント、作詞家など活動は多岐にわたり、台湾、日本、中国、香港などアジア広域で人気と高い知名度を誇る。90年、台湾テレビ局主催のコンテストでグランプリを受賞し、アイドルグループ「少女隊」のメンバーとしてデビュー。95年から日本での活動を始め、96年からはバラエティ番組「ウッチャンナンチャンのウリナリ!!」...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh インド/ダージリン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/リンカンシャー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 台湾
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 中国/広東省
5歳で香港に移住するが、貧民街ですさんだ幼少期を送る。ウー監督が映画の中で、常に“人間同士がなぜ戦うのか”というテーマを問いかけるのは、幼いころの貧困生活経験から芽生えた『強い正義感』からだという。19歳で実験映画を撮り始め、71年にショウ・ブラザースに入社、73年の「カラテ愚連隊」で監督デビューを果たすがヒット作には恵まれず、83年にツイ・ハークと会ったこ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 中国/北京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 中国/河北省
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/バークリー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --