kết quả tìm kiếm プルイット・テイラー・ビンス, ​​tổng số 65 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ルイジアナ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミネアポリス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/タウンズビル
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ノーマン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/シドニー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ペンシルバニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/バージニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/フィラデルフィア
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ボストン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ボストン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
ロンドン出身。両親はアメリカ人で父は画商、母は元女優。7歳のときにアメリカ・ロサンゼルスへ移住。ユニバーサルと契約を結び、10歳のとき「There's One Born Every Minute」(42)でスクリーンデビュー。MGMに移籍し「緑園の天使」(44)で同スタジオの看板子役になり、リズの愛称で親しまれる。「若草物語」(49)、「陽のあたる場所」(5...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/イリノイ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テキサス州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ボストン
アメリカ・ボストン出身。フォーダム大学で演劇を専攻し、学生劇に多数出演する。06年に卒業後、ニューヨーク大学大学院に進学し、07年「アフター・ザ・レイン」(日本劇場未公開)で女優デビューを果たす。TVシリーズ「マーシー・ホスピタル」(09~10)で主演を務めるため、大学院を退学して女優業に専念。ニコラス・スパーク原作の恋愛映画「一枚のめぐり逢い」(12)でザ...