kết quả tìm kiếm ボー・ホプキンス, ​​tổng số 28 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サウスカロライナ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ケンタッキー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ウェールズ
王立ウェールズ音楽演劇大学と王立演劇学校(RADA)で演技を学び、卒業後は2年間の兵役につく。1965年のナショナル・シアターのオリジナルメンバーに名を連ね、ローレンス・オリビエの代役で注目を集める。映画デビューは68年の「冬のライオン」で、74年にアメリカ進出、以降「遠すぎた橋」(76)、「エレファント・マン」(80)、「チャリング・クロス街84番地」(8...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ルイビル
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh スウェーデン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ハリウッド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 中国
中国・北京電影学院を卒業後、歌手や声優として活動を始める。06年の映画「クレイジー・ストーン 翡翠狂騒曲」で脚光を浴び、続編「クレイジー・レーサー」(09・日本劇場未公開)にも出演。09年には映画「Cow」(日本未公開)で台湾金馬奨の最優秀主演男優賞など受賞した。台湾エミー賞で5部門を受賞した人気テレビドラマ「ブラック&ホワイト」の劇場版「ハーバー・クライシ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ノルウェー/オスロ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス