kết quả tìm kiếm マシュー・フリン, ​​tổng số 71 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オハイオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オハイオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/ホバート
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 南アフリカ/ヨハネスブルク
南アフリカ・ヨハネスブルグ出身。3歳のときに英ハンプシャーに移住する。父エリック・フリン、異母兄ジェロームとダニエルが俳優だったことから、幼い頃から演劇に興味を持つ。2006年に「Crusade in Jeans(原題)」で映画に初出演。08年には自身がフロントマンを務めるフォークロックバンド「ジョニー・フリン&ザ・サセックス・ウィット」のデビューアルバムを...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/アイオワ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/デボン州
英デボン州エクセター出身。バーミンガム大学とロンドンの名門ウェバー・ダグラス・アカデミー・オブ・ドラマチック・アーツで演劇を学ぶ。スペイン映画「Al sur de Granada(原題)」(03)の主演で映画デビュー後、ウッディ・アレン監督作「マッチポイント」(05)を経て「情愛と友情」(08)に主演。「ウォッチメン」「シングルマン」(ともに09)や「イノセ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ヨークシャー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --