kết quả tìm kiếm ミア・コテット, ​​tổng số 10 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ボストン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アルゼンチン/ブエノスアイレス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
カナダ出身の父親とブラジル出身の母親のもと英ロンドンに生まれ、12歳まではブラジルで過ごす。その後イギリスに帰国し、2013年の英ミステリードラマ「トンネル 国境に落ちた血」に端役で出演し、ラース・フォン・トリアー監督の「ニンフォマニアック」2部作(13)で映画デビューを果たす。以降、山岳映画「エベレスト 3D」(15)など出演する一方で、「ミュウミュウ」や...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/キャンベラ
オーストラリア出身。子どもの頃からバレエを習う。15歳でTVドラマ「All Saint」に出演し女優としてのキャリアをスタートさせ、「Suburban Mayhem」(06)でスクリーンデビューを果たす。短編を中心に数本の映画に出演後、エドワード・ズウィック監督作「ディファイアンス」でハリウッドに進出し、「That Evening Sun」でインディペンデン...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --