kết quả tìm kiếm ミシェル・ガルシア, ​​tổng số 111 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh キューバ/ハバナ
キューバ・ハバナ出身。2歳のときにキューバ革命が起こり、5歳のときに一家は米マイアミへ移住する。高校時代はプロのバスケットボール選手を目指していたが病気で選手生命が絶たれ、演技の道に転向。刑事ドラマ「ヒルストリート・ブルース」(81、84)や映画「800万の死にざま」(86)で注目を集め、「アンタッチャブル」(87)で主要キャストに起用される。その後「ブラッ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh メキシコ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アルジェリア
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ブラジル/エスピリト・サント ミモゾ・ド・スー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス/パリ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh メキシコ/グアダラハラ
メキシコ・グアダラハラ出身。役者の両親と共に幼いころから舞台に立ち、その後英ロンドンへ留学して本格的に演技を学ぶ。1999年、20歳の時に「アモーレス・ペロス」(99)で長編デビュー。続いて、「天国の口、終りの楽園。」(01)で、共演のディエゴ・ルナとともにベネチア国際映画祭の新人俳優賞を受賞し、世界的に脚光を浴びる。その後も、「モーターサイクル・ダイアリー...