kết quả tìm kiếm ミーガン・ホリー, ​​tổng số 24 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ジョージア州
米ジョージア州コンヤーズ出身。10代の頃から演劇に親しみ、カーネギーメロン大学の演劇科に進学。大学卒業後、ニューヨークで舞台女優としてキャリアをスタートさせ、1982年にロサンゼルスへ。コーエン兄弟の「赤ちゃん泥棒」(87)の主演で脚光を浴び、「ブロードキャスト・ニュース」(87)でベルリン国際映画祭の銀熊賞(最優秀女優賞)を受賞、アカデミー主演女優賞に初ノ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ペンシルベニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/モンクトン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/トロント
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テネシー州
テネシー生まれのフロリダ育ち。5歳から演技とダンスのレッスンを受け、1999年からモデルとしてキャリアをスタートさせる。リンジー・ローハン主演「彼女は夢見るドラマ・クィーン」(04)で本格的にスクリーンデビュー。その後、マイケル・ベイ監督の人気SF大作「トランスフォーマー」のヒロイン・ミカエラ役でブレイクし、続編にも出演、華やかな顔立ちと抜群のスタイルでセク...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/オンタリオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
米カリフォルニア州出身。4歳の頃から子役として映画、TVドラマ、CMなどで活躍する。女子高生スパイの活躍を描くコメディ映画「恋のミニスカウエポン」(05)でメインキャストのひとりを務め、以降はライアン・ジョンソン監督のミステリー「BRICK ブリック」(05)、青春ダンスムービー「ストンプ・ザ・ヤード」(06)、「アンボーン」(07)や「ソウ5」(08)とい...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/リバプール
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス