kết quả tìm kiếm ルーカス・ビヨルンボー・ブレンツロド, ​​tổng số 22 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア
南カリフォルニア大学スクール・オブ・シネマ(現スクール・オブ・シネマティック・アーツ)在学中に制作した短編「電子的迷宮 THX 1138 4EB」(1967)がナショナル・スチューデント映画祭の1等に選ばれたことから、フランシス・フォード・コッポラ監督の「フィニアンの虹」(68)の製作に参加。69年にコッポラと共同で製作会社アメリカン・ゾエトロープを設立し、...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ハリウッド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ドイツ/ベルリン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
米ニューヨーク・ブルックリン出身。父は映画監督で脚本家ピーター・ヘッジズ。10歳のときに父の脚本・監督作「40オトコの恋愛事情」(07・日本劇場未公開)にエキストラ出演。ウェス・アンダーソン監督の「ムーンライズ・キングダム」(12)で本格的な俳優デビューを飾り、ジェイソン・ライトマン監督の「とらわれて夏」やテリー・ギリアム監督の「ゼロの未来」(ともに13)、...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/アラバマ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/アーカンソー州
8歳のとき、偶然地元で映画撮影を見たのがきっかけで俳優を志す。1990年代初頭からTVドラマに出演し、「生きてこそ」(93)でスクリーンデビュー。同年、スティーブン・スピルバーグ製作のTV映画「南北戦争前夜」にも出演する。拠点をニューヨークに移してオフブロードウェイで成功を収め、映画「アメリカン・サイコ」(00)などを経て、オスカー受賞作「ビューティフル・マ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ハンガリー/ブダペスト
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストリア/ウィーン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/アリゾナ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/スプリングフィールド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストリア/ウィーン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ノース・カロライナ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テキサス州