kết quả tìm kiếm ロバート・ウォーカー, ​​tổng số 192 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ソルトレイクシティ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ハートフォード
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/チェシャー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
ニューヨークのジュリアード音楽院で演技を学ぶ一方で、スタンダップコメディアンとして活動を始める。04年に卒業後、スクリーンデビュー作「愛についてのキンゼイ・レポート」(05)で、リーアム・ニーソンの青年時代を演じた。続いて、クリント・イーストウッド監督の「父親たちの星条旗」(06)に出演し、ミュージカル「Bloody Bloody Andrew Jackso...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/エセックス州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
モデルの母親の影響もあり、幼い頃からCMやTVドラマに出演する。「モンスター・イン・ザ・クローゼット 暗闇の悪魔」(86)でスクリーンデビューを果たす。翌年はシットコム「Throb」に出演。コミュニティカレッジでの勉強に専念するため、一時期俳優業から遠ざかったが、93年にTVシリーズ「The Young and the Restless(原題)」で復帰する。...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミシシッピー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --