kết quả tìm kiếm ローガン・キム, ​​tổng số 263 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ビバリーヒルズ
ビバリーヒルズで生まれ育つ。2歳半のとき、ジャッキー・チェンの映画を見て俳優を目指し、4歳でCMデビュー。8歳で「パトリオット」(00)にメル・ギブソンの息子役として映画初出演し、同じくメル・ギブソン主演のコメディ「ハート・オブ・ウーマン」や「バタフライ・エフェクト」でアシュトン・カッチャーの子供時代を演じて注目される。その他、「ナンバー23」「3時10分、...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/コロラド州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/デトロイト
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ジョージア州
16歳の時にミスコンに出場したのがきっかけで、モデルとしてのキャリアをスタート。女優を志して米ニューヨークのネイバーフッド・プレイハウスで演技を学んだ後、ロサンゼルスに引っ越し、「チャーリーズ・エンジェル」(1976)などTVドラマに出演。「007」シリーズの番外編「ネバーセイ・ネバーアゲイン」(83)でボンドガールに抜てきされ、「ナインハーフ」(86)で性...