kết quả tìm kiếm ローレンス・ウルフ, ​​tổng số 58 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
米ニューヨーク出身。母は女優、父はジャズピアニスト。兄で同じく俳優のナット・ウルフと実際に結成したバンドのドキュメンタリー風コメディ映画「The Naked Brothers Band: The Movie(原題)」(05)で注目を集め、以降、TVドラマや映画に出演。コメディ映画「ブレンダン・フレイザーのエリートをぶっとばせ!」(13・日本劇場未公開)で高い...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ドイツ/ベルリン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ボストン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ヨークシャー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/サリー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ジョージア
米ジョージア州に生まれ、ニューヨークのブルックリンで育つ。10歳で初舞台を踏み、子役として舞台やTVドラマに出演、「Cornbread, Earl and Me(原題)」(75)で映画デビューする。15歳の若さでフランシス・フォード・コッポラ監督作「地獄の黙示録」(79)に出演。その後も、「ランブルフィッシュ」(83)や「コットンクラブ」(84)などのコッポ...