kết quả tìm kiếm 千面英雄, ​​tổng số 2959 (mất {taketime} giây).

tên khác かわもちあき, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/兵庫
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác さかきひでお, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/長崎
1995年、PFFスカラシップ作品として古厩智之が監督した「この窓は君のもの」の主演で俳優デビュー。下積み時代を送る中、98年に自主映画「“R”unch Time」を監督する。北村龍平監督の「VERSUS」(00)の準主役に抜てきされ、「ALIVE アライヴ」(02)では主演を務める。その後「あずみ」(03)や「北の零年」(04)、「楽園 流されて」(05)...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác さこひでお, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/神奈川
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Yudai Chiba, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ちばゆうだい, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/宮城
2010年、スーパー戦隊シリーズ「天装戦隊ゴセイジャー」のオーディションでアラタ/ゴセイレッド役に抜てきされ俳優デビューし、同作の劇場版(10、11)でも主演を務める。人気少女コミックを実写化した「桜蘭高校ホスト部」のドラマ版(11)や劇場版(12)に出演し、NHK大河ドラマ「平清盛」(12)、連続ドラマ「きょうは会社休みます。」(14)などで注目を浴び、T...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác なかのひでお, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/京都