kết quả tìm kiếm 吉田里深, ​​tổng số 16587 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác よしだゆうり, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/佐賀
tên khác よしだあかり, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大阪
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Kyoko Fukada, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Kyoko Fukada, Quốc gia --, địa chỉ sinh Tokyo, Japan
Kyôko Fukada is an actress.
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ふかだこうじ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
映画美学校フィクション科修了。2001年、自主映画「椅子」で初メガホンをとる。05年から平田オリザ主宰の劇団「青年団」の演出部に所属し、その一方で自主映画も監督する。中編映画「ざくろ屋敷 バルザック『人間喜劇』より」(06)、長編「東京人間喜劇」(09)を経て、10年の「歓待」で東京国際映画祭の日本映画「ある視点」部門作品賞、プチョン国際映画祭最優秀アジア映...
tên khác Eri Fukatsu, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Eri Fukatsu, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ふかつえり, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大分
13歳で芸能界入りし、88年に金子修介監督「1999年の夏休み」で女優デビューを果たす。「満月のくちづけ」(89)で日本アカデミー賞新人賞、「(ハル)」(96)で同主演女優賞をはじめ数々の賞を受賞する。97年にスタートしたTVドラマ「踊る大捜査線」の女刑事役でブレイクし、その後ドラマを中心に活躍。森田芳光監督「阿修羅のごとく」(03)で日本アカデミー賞最優秀...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 東京都
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --