kết quả tìm kiếm 愛川欽也, ​​tổng số 4710 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác あいかわきんや, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ほしかわあい, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/宮城
tên khác よしかわあい, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
05年からCMに出演するなどの芸能活動を始め、06年にはTVドラマ「みこん六姉妹」や映画「花田少年史」に子役として出演する。以降、TVドラマ「山田太郎ものがたり」(07)や「オー!マイ・ガール!!」「メイちゃんの執事」(08)、「ハガネの女」(10)などに出演。映画では「さくらん」(07)、「あの空をおぼえてる」「映画 クロサギ」(08)を経て、綾瀬はるかが...
tên khác おいかわきんのすけ, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Lily Franky, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác かわむらさや, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác おがわじゅんや, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/香川
tên khác かみかわたかや, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
89年、中央大学在学中に演劇集団キャラメルボックスに入団し、看板俳優として活躍。NHKの放送70周年記念日中共同制作ドラマ「大地の子」(96)で主人公に抜てきされ、97年エランドール新人賞を受賞する。映画デビュー作「東京夜曲」(98)で日本アカデミー賞新人俳優賞、「梟の城」(00)で同優秀助演男優賞を受賞した。その後、NHK大河ドラマ「功名が辻」(06)をは...
tên khác やまかわゆうや, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/長崎
tên khác いがわてつや, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --