kết quả tìm kiếm 渡辺由紀, ​​tổng số 1900 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác わたなべみゆき, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/奈良
アイドルグループ「NMB48」のメンバーで、愛称はみるきー。10年、同グループのオープニングメンバーのオーディションに応募し、第1期生に選ばれる。翌11年に大阪・難波のNMB48劇場で劇場公演デビューを果たし、16人からなるチームNの一員になった。同年5月に発売された姉妹グループ「AKB48」の21枚目のシングル「Everyday、カチューシャ」では、NMB...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Dai Watanabe, Quốc gia --, địa chỉ sinh Tokyo, Japan
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác わたなべしょう, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác わたなべけん, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/新潟
新潟県出身。高校卒業後に上京し、演劇集団・円に入団。1984年の「瀬戸内少年野球団」で映画デビューし、NHK大河ドラマ「独眼竜政宗」(87)の主演で一躍国民的スターとなる。角川春樹監督の大作「天と地と」(89)で映画初主演を務めるはずだったが、ロケ中に急性骨髄性白血病で倒れ降板。その後俳優復帰を果たし、トム・クルーズ主演の「ラスト サムライ」(03)でハリウ...
tên khác わたなべてつ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/愛知
tên khác わたなべたけし, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/福島
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --