kết quả tìm kiếm 磯部淺一, ​​tổng số 2931 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác いそべつとむ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác いそべさた, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/千葉
tên khác いそべひろし, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác いそだけんいちろう, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác わたなべよういち, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/静岡
tên khác あべけんいち, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác きしべいっとく, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/京都
1967年、グループサウンズの人気バンド「ザ・タイガース」のベーシストとしてデビュー。“サリー”の愛称で親しまれ、71年のグループ解散までリーダーを務める。その後も音楽活動を続けたが、75年に演出家・久世光彦の勧めで本格的に俳優に転身。大林宣彦監督作「時をかける少女」(83)や伊丹十三監督作「お葬式」(84)などを経て、カンヌ国際映画祭審査員グランプリに輝い...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --