kết quả tìm kiếm 自由大道, ​​tổng số 5356 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác いりのみゆ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
4歳の時に劇団ひまわりに入団。1995年、TVアニメ「逮捕しちゃうぞ」で声優に初挑戦し、スタジオジブリの「千と千尋の神隠し」(01)でハク役に抜てきされる。その後人気声優として、「機動戦士ガンダム00」シリーズ(07~10)の沙慈・クロスロード役や、「あの日見た花の名前を僕達はまだ知らない。」(13)の主人公・宿海仁太(じんたん)、「コードギアス 亡国のアキ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác おおはらゆうき, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác おおくすみちよ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 中国/天津
中国・天津出身。64年、大映映画「風と樹と空と」で銀幕デビュー。当時は安田道代の名前で活動する。「氷点」(66)、「痴人の愛」(67)などに大映の看板女優として出演した。75年、結婚を機に休業。大楠道代に改名して、「ツィゴイネルワイゼン」(80)でスクリーンに復帰し、同作で日本アカデミー賞最優秀助演女優賞を受賞した。その後の出演作に「陽炎座」(81)、「夢二...
tên khác おおつかみちこ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/高知
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --